NIỀNG RĂNG KHÔNG MẮC CÀI

< 983 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP.HCM >

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát

Theo dõi trên:

Hiện nay, với mức sống ngày càng tăng cao, nhu cầu tìm một địa chỉ trung tâm nha khoa Sài Gòn uy tín và chất lượng  để phục vụ cho nhu cầu chăm sóc nha khoa cũng tăng lên, đặc biệt là với nhu cầu trồng răng sứ , cấy implant, tẩy trắng răng… không ngừng tăng cao như hiện nay. Vậy đâu là địa chỉ trung tâm nha khoa Sài Gòn uy tín, đáng tin cậy?

Giá trị của một ca điều trị phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, chỉ có những trung tâm nha khoa uy tín, có đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực phẫu thuật thẩm mỹ, hệ thống máy móc trang thiết bị tối tân, hiện đạị mới có thể mang lại cho bạn một hàm răng đẹp, nụ cười tự tin như ý mà không gây bất kì biến chứng, an toàn cho bạn

Sau đây là Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát để giúp bạn tham khảo:

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát

I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số 50.000/phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 50.000 – 200.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
– Răng Cối Lớn 350.000 – 1000.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.000.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 2.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 400.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner 35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường 22.000.000 – 30.000.000đ
– Mắc Cài Sứ 28.000.000 – 36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) 32.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ) 32.000.000 – 45.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) 40.000.000 – 55.000.000đ
– Invisalign 70.000.000 – 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 90.000.000 – 150.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear Aligner 16.000.000 – 80.000.000đ

Bảng giá cấy ghép Implant

BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT 
DỊCH VỤ GIÁ (VNĐ)
I. IMPLANT   
1. Implant Nobel (Mỹ) 19,000,000 ~ (850 USD)
2. Implant C1 (Đức) 12,300,000 ~ (550 USD)
3. Implant Neo Biocare (Hàn Quốc) 9,000,000 ~ (400 USD)
     
II. ABUTMENT    
1. Abutment Nobel (Mỹ) 6,700,000 ~ (300)
2. Abutment C1 (Đức) 5,600,000 ~ (250) 
3. Abutment Neo Biocare (Hàn Quốc) 4,500,000 ~ (200) 
     
III. RĂNG SỨ   
1. Răng sứ Titanium  2,500,000
2. Răng sứ Zirconia  5,000,000
3. Răng sứ Cercon  5,500,000
     
BẢNG GIÁ GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG  
Ghép xương nhân tạo + màng xương  4,5 – 11 Triệu ~ (200 – 500)
Ghép xương tự thân (xương khối)  13 – 22 Triệu ~ (600 – 1000)
Nâng xoang kín  11 – 20 Triệu ~ (500 – 900)
Nâng xoang hở  22 – 16 Triệu ~ (700 – 1000)

(đây chỉ bảng giá tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)

bs tiến nhận bằng thạc sĩ

Bs. Nguyễn Quang Tiến nhận bằng tiến sĩ tại trường đại học  khoa quốc tế, Munster, Đức 

Bạn sẽ thêm tự tin Với một hàm răng đẹp, thẩm mỹ và chức năng giống như răng thật mà Nha khoa Đăng Lưu, một trong những nha khoa uy tín và chất lượng tại TP HCM (Sài Gòn), sẽ đem lại kết quả thẩm mỹ hiệu quả và an toàn cho việc điều trị nha khoa của bạn.

Nhiều người lo lắng cắm ghép implant sẽ gây đau đớn nhiều. Các bác sĩ tại Nha Khoa Đăng Lưu thực hiện trồng implant cho bệnh nhân theo quy trình đạt chuẩn, hạn chế đau nhức và tránh biến chứng nguy hiểm có thể xảy ra.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 34 Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Email: info@nhakhoadangluu.com.vn

Website: https://nhakhoadangluu.com.vn

BÀI VIẾT LIÊN QUAN